VAY LƯƠNG
VAY BHNT
GÓI VAY KHÁC
VAY LƯƠNG
VAY BHNT
GÓI VAY KHÁC
1. Vay Tín Chấp Theo Lương
Hồ sơ gồm: Chứng minh nhân dân, sổ hộ khẩu
Số tiền vay: 10 – 15 lần lương
Lãi suất: 6%/năm
Kì hạn: 12 – 60 tháng
Không bảo hiểm khoản vay, không thẩm định
Miễn phí tất toán trước hạn
Ví dụ: Số tiền vay 10.000.00đ, lãi suất 6%/năm (6% x 10trieu = 600.000), kì hạn 12 tháng => Tổng gốc và lãi phải trả 1 năm là: 10.600.000đ => mỗi tháng trả 883.333đ
2. Vay Tín Chấp Theo Bảo Hiềm Nhân Thọ
Hồ sơ gồm: Chứng minh nhân dân, sổ hộ khẩu
Số tiền vay: 10 – 20 lần bảo phí 1 lần
Lãi suất: 6%/năm
Kì hạn: 12 – 60 tháng
Không bảo hiểm khoản vay, không thẩm định
Miễn phí tất toán trước hạn
Ví dụ: Số tiền vay 10.000.00đ, lãi suất 6%/năm (6% x 10trieu = 600.000), kì hạn 12 tháng => Tổng gốc và lãi phải trả 1 năm là: 10.600.000đ => mỗi tháng trả 883.333đ
3. Vay Tín Chấp Theo Gói Khác
Hồ sơ gồm: Chứng minh nhân dân, sổ hộ khẩu, sim điện thoại (hoặc hóa đơn điện, hợp đồng tín dụng cũ)
Số tiền vay: 10 – 200 triệu
Lãi suất: 6% – 8%/năm
Kì hạn: 12 – 60 tháng
Không bảo hiểm khoản vay, không thẩm định
Miễn phí tất toán trước hạn
Ví dụ: Số tiền vay 10.000.00đ, lãi suất 8%/năm (8% x 10trieu = 800.000), kì hạn 12 tháng => Tổng gốc và lãi phải trả 1 năm là: 10.800.000đ => mỗi tháng trả 900.000đ
4. Mở Thẻ Tín Dụng
Hồ sơ gồm: Chứng minh nhân dân, sổ hộ khẩu
Hình thức: thẻ đổi thẻ, mởi thẻ theo lương, mở thẻ theo BHNT, mở thẻ theo hóa đơn điện
Hạn mức: Bằng hạn mức thẻ hiện tại hoặc 6 lần lương
Ưu đãi: Hoàn tiền theo chi tiêu từ 0,5 – 2%, Voucher giảm giá tại các đối tác của VCB như Grab, Shopee, Vinmart,… Mua trả góp 0% tại các siêu thị điện máy, cửa hàng điện thoại, máy tính
5. Vay Thế Chấp Tài Sản
Hồ sơ gồm: Chứng minh nhân dân, sổ hộ khẩu
Hình thức: thế chấp tài sản (nhà, xe, sổ đỏ)
Số tiền vay: 80% giá trị tài sản thế chấp
Lãi suất: 0,4 – 0,6%/tháng
Kì hạn: 1 – 20 năm
Hình thức trả: Trả góp hoặc trả lãi hàng tháng, gốc cuối kỳ
Thời gian duyệt hồ sơ: 5 – 7 ngày